Từ điển Thiều Chửu
坌 - bộn
① Họp, đều. Như bộn tập 坌集 cùng họp. ||② Bụi.

Từ điển Trần Văn Chánh
坌 - bộn/phần
(văn) Tro bụi, bụi bặm; ② Tụ tập, tụ họp, nhóm họp, hội họp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
坌 - bộn
Cùng. Cùng nhau — Bụi đất.


坌集 - bộn tập ||